giòn tiếng anh là gì

Chương 1: Bạch y công tử. [Mùa xuân năm 1361, tại kinh thành Phục Nguyên Quốc] Giờ đã là đầu mùa xuân, cả kinh thành phủ một màu đỏ rực, mọi người cùng nhau tưng bừng mở hội để chào đón một năm mới đến. Trên phố đông nghịt người chen chúc nhau; tiếng pháo bông Phượng Ngự Cửu Long Convert - Chương 62: Ztruyen.net - Web truyện Full miễn phí Update nhanh nhất với đầy đủ các thể loại truyện hot , truyện hay và mới nhất như truyện ngôn tình, đam mỹ, truyện sắc, tiên hiệp, kiếm hiệp, được cập nhật liên tục từ nhiều nguồn khác nhau. Hỗ trợ đọc truyện trên mọi thiết bị. Chỉ là một vài cái bánh, cục kẹo nhưng vui. Tuổi thơ của mẹ đắm mình trong những tiếng rao "bánh mì nóng giòn", tiếng leng keng phát ra từ tiếng chuông của người bán cà rem (kem),..thay cho những hàng quán bây giờ. Chỉ cần 100 đồng có ngay 1 ổ bánh mì nóng hổi vừa thổi " Tiếng nói rơi xuống, Nhẫn Đông cũng vội vàng quỳ xuống đất cùng Vũ Văn Lan nói, " Bệ hạ minh giám, nô tỳ có thể thề với trời chủ tử nói cũng là thật, thường ngày trong điện ai có chỗ khó đi cầu chủ tử, chủ tử từ trước đến nay đều là hùng hồn giúp tiền Đúng vào lúc này, một đạo nhẹ giòn tiếng hừ lạnh vang lên, theo cái kia trong sách xuất hiện một tia Tử sắc sương mù, trong khoảng thời gian ngắn cái kia Tử sắc sương mù tựu biến thành một cái hơn mười centimet cao Tiểu Tinh Linh. một số nhỏ chính là Anh ngữ. Sách có Ơi Vay Lừa Đảo. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giòn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giòn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giòn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cứng và giòn. Crunchy. 2. Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn. But of course the chips Are just because I like foods that crunch. 3. Vừa ngon vừa giòn. Nice and crunchy. 4. Phô mai và kẹo giòn! Cheese and crackers! 5. Chất làm giòn kim loại! Chemical metal embrittlement. 6. Vừa giòn vừa ngon đây! Crunchy, delicious metal! 7. Không bánh giòn trên giường. No crackers in bed. 8. Tôi đem ít phô-mai và bánh giòn. I brought some cheese and crackers. 9. Trên hộp có chữ " Giòn tan " đó. It says " crunch " on the box. 10. Khoai tây có lẽ không đủ giòn. The potatoes may not be crisp enough. 11. Cha nó bán bánh qui giòn đấy. Her father grows crackers. 12. Nó bao gồm một miếng thịt lợn cắn cỡ nhỏ trong bột khoai tây, chiên giòn cho đến khi giòn. It consists of a bite-sized pieces of pork in a potato starch batter, deep-fried until crispy. 13. Đổi chát bánh quy giòn với đại đội F đấy. Traded the crackers with f company. 14. Giờ Ruth bắt tôi ăn cải xoăn nướng giòn. Ruth has me eating kale crisps now. 15. Đó là một trận lớn, thắng khá giòn giã. It was a short fight, and a magnificent victory. 16. Ở Rome họ thích lớp vỏ mỏng và giòn. In Rome they prefer a thin and crispy base. 17. Tôi bỗng dưng thèm ăn da gà nướng giòn. I suddenly got a craving to eat some crisp roast chicken skin. 18. Thả côn trùng vào miệng, và thưởng thức vị giòn tan. Pop that insect into your mouth, and savor the crunch. 19. Đó là một công thức kì lạ, và nó vô cùng giòn. It was a strange choice, and it was super crunchy. 20. Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn. Julie’s daughter Ashley was born with a brittle-bone disease. 21. Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? You guys, we shouldn't be frying up tissues anymore, okay? 22. Nếu không có vitamin D , xương của bạn có thể trở nên giòn và yếu . Without D , your bones can become brittle and weak . 23. Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài. The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out. 24. Nó tự hỏi là Violet có thích bánh quy giòn hình động vật không. She wondered if Violet liked animal crackers. 25. Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm. Even the Ma Tang, the outside was really crispy and the inside so very soft. 26. Những ngón chân nửa sắt nửa đất sét, nước đó cũng nửa mạnh nửa giòn. And as for the toes of the feet being partly of iron and partly of molded clay, the kingdom will partly prove to be strong and will partly prove to be fragile. 27. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. 28. Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng With Private freshly liberated, we celebrate with a well-earned high one, and feast off Dave's sweet remains. 29. Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa. Adam, fry up this tissue with table 37's order of hash browns. 30. Một ví dụ, Chúng ta thích đồ ăn có vị giòn, cảm nhận khi ăn. To give just one example, we love crunchiness, mouthfeel. 31. Bánh Pizza, nhồi trong một con gà tây Chiên giòn và được phết đầy sôcôla. A pizza stuffed inside a turkey the whole thing deep-fried and dipped in chocolate. 32. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. May your crust be crisp, and your bread always rise. 33. Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust. 34. Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử. Chicken okra, corn pone, shortening bread... pickled watermelon, and a stomach pump. 35. Thế nhưng lâu nay, từ khán phòng này không còn vọng ra những tiếng cười giòn giã nữa. Sounds of laughter from a dark auditorium had long since ceased. 36. Chúng là bánh quy mỏng, giòn có liên quan đặc biệt đến thời kỳ Giáng sinh kéo dài. They are thin, brittle biscuits that are particularly associated with the extended Christmas period. 37. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. 38. Các công ty khoang sâu xuống và làm tan giòn tan dãy đá ngầm để hút khí đốt tự nhiên. Companies dig down and fracture shale beds to release natural gas. 39. Khi sử dụng methyl acrylate làm kết hợp các chất acrylic thì khó hơn và giòn hơn các loại acrylates tương đồng. When using methyl acrylate as comonomer resulting acrylic paints are harder and more brittle than those with the homologous acrylates. 40. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack. 41. Phần lớn các kim loại tinh khiết hoặc là quá mềm, giòn, hoặc phản ứng hóa học quá mạnh và không có ứng dụng thực tiễn. Most pure metals are either too soft, brittle or chemically reactive for practical use. 42. Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust. 43. Băng cần được cắt ra khỏi vỏ tàu vì thép sẽ trở nên giòn và nhạy cảm với lớp băng đang ngày một dày. The ice must be cut away from their hulls because steel becomes brittle and vulnerable to the thickening ice. 44. Ở phía Pháp, đặc biệt là khu vực gần bờ biển, các đá phấn cứng hơn, giòn hơn và nứt nẻ nhiều hơn phía Anh. On the French side, particularly near the coast, the chalk was harder, more brittle and more fractured than on the English side. 45. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn't be able to have that sort of strength and toughness in it. 46. Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai. He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both. 47. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. Picture warm, gooey cookies, crunchy candies, velvety cakes, waffle cones piled high with ice cream. 48. Có một món gọi là thịt bò xắt giòn, với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò. This is a dish called " crispy shredded beef, " which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef. 49. Một lượng lớn các loại thực phẩm thích hợp, chẳng hạn như sô cô la và kẹo, và các loại thực phẩm phẳng như bánh quy giòn, mì ống, và pizza. A large variety of foods are appropriate candidates, such as chocolate and candy, and flat foods such as crackers, pasta, and pizza. 50. Nụ cười giòn tươi, ánh mắt sáng rực—mọi cử chỉ của họ đều cho thấy họ thật sự chú ý đến những gì người kia đang sắp nói. Smiles flash, eyes brighten—everything in their manner reveals intense interest in what the other person has to say. Từ điển Việt-Anh giòn Bản dịch của "giòn" trong Anh là gì? vi giòn = en volume_up brittle chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI giòn {tính} EN volume_up brittle giòn {trạng} EN volume_up crispy giòn rụm {trạng} EN volume_up crispy da lợn quay giòn {danh} EN volume_up crackling Bản dịch VI giòn {tính từ} giòn từ khác dễ gãy volume_up brittle {tính} VI giòn {trạng từ} giòn từ khác giòn rụm volume_up crispy {trạng} VI giòn rụm {trạng từ} giòn rụm từ khác giòn volume_up crispy {trạng} VI da lợn quay giòn {danh từ} 1. ẩm thực da lợn quay giòn volume_up crackling {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese giây phútgiây phút nàygiây đồng hồgiãgiã nhỏ thành cámgiãi bàygiãngiãy giụagièm phagiò giòn giòn rụmgiógió bãogió bấcgió giữ nhàgió hiu hiugió lốcgió mátgió mùagió mậu dịch commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

giòn tiếng anh là gì